Nền kinh tế của Hàn Quốc

Không tìm thấy kết quả Nền kinh tế của Hàn Quốc

Bài viết tương tự

English version Nền kinh tế của Hàn Quốc


Nền kinh tế của Hàn Quốc

Chi $335.8 tỷ (2017 est.)[3]
Xếp hạng GDP
FDI
  • $230.6 tỷ (31 tháng 12 năm 2017 est.)[3]
  • Nước ngoài: $344.7 tỷ (31 tháng 12 năm 2017 est.)[3]
Chỉ số phát triển con người
Nợ công 39.5% GDP (2017 est.)[3]
Tổng nợ nước ngoài $384.6 tỷ (31 tháng 12 năm 2017 est.)[3]
Đối tác NK
GDP
  • $1.720 nghìn tỷ (danh nghĩa, 2018)[2]
  • $2.235 nghìn tỷ (PPP, 2018)[2]
Tài khoản vãng lai $78.46 tỷ (2017 est.)[3]
Tỷ lệ nghèo 14.4% (2016 est.)[3]
Tiền tệ Won Hàn Quốc (KRW, ₩)
1,100.7 KRW = 1 USD
Đối tác XK
Lạm phát (CPI) 1.476% (2018 est.)[2]
Mặt hàng NK Các sản phẩm từ dầu/dầu thô, linh kiện bán dẫn, khí thiên nhiên, than, thép, máy tính, thiết bị viễn thông không dây, ô tô, hóa chất tinh chế, vải may.
Thu $357.1 tỷ (2017 est.)[3]
Dân số 51,635,256 (2018)[1]
Thất nghiệp 3.7% (2017 est.)[3]
Hệ số Gini 35.7 trung bình (2016 est.)[3]
Xếp hạng thuận lợi kinh doanh 5th (rất thuận lợi, (2019)[8]
Xuất khẩu $577.4 tỷ (2017 est.)[3]
Năm tài chính 1 tháng 1 – 31 tháng 12
Lực lượng lao động
GDP theo lĩnh vực
Tổ chức kinh tế APEC, WTO, OECD, G-20, Paris Club, IEA, WB, IMF, UNIDO, EAC và nhiều tổ chức khác.
Cơ cấu lao động theo nghề
Viện trợ ODA, $2.4 tỷ (2018) chưa tính viện trợ cho CHDCND Triều Tiên
Mặt hàng XK Linh kiện bán dẫn, hóa dầu, ô tô/phụ tùng, tàu thuyền, thiết bị viễn thông không dây, màn hình TV phẳng, thép, đồ điện tử, nhựa, máy tính.
Dự trữ ngoại hối $389.2 tỷ (31 tháng 12 năm 2017 est.)[3]
Tăng trưởng GDP
  • 2.9% (2016) 3.2% (2017)
  • 2.7% (2018) 2.0% (2019e)[2]
GDP đầu người
  • $33,320 (danh nghĩa, 2018)[2]
  • $43,290 (PPP, 2018)[2]
Các ngành chính
Nhập khẩu $457.5 tỷ (2017 est.)[3]